Phó từ, giới từ , liên từ trong ngôn ngữ Hàn Quốc
1 - một số từ loại về phó từ, liên từ, giới từ
Rất---------아주---------a-chu
hoàn toàn----------완전히 ---------oan-chơn-hi
qua---------너무 ---------nơ-mu
vừa mới---------아까 --------a-ca
cũng ----------또 ---------tô
nữa----------더 ----------tơ
có lẽ---------아마 ---------a-ma
nhất định----------반드시 ----------ban-tư-xi
chắc chắn-----------꼭 ---------cốc
ngay tức thì------------즉시 ---------chức-xi
ở ------------에서 ----------ê-xơ
từ ------------부터 ---------bu-thơ
đến-------------까지 ---------ca-chi
cùng, cùng với------------같이 ----------ca-shi
nếu, lỡ ra--------------만약 ---------man-iác
cho nên-------------그래서 ----------cư-re-xơ
tuy vậy nhưng------------그렇지만 ---------cư-rớt-chi-man
nhưng mà------------그런데 --------cư-rơn-tê
với----------와 ---------oa
cùng với------------과 ---------coa
nếu không thì------------안그러면 ---------an-cư-rơ-miơn
2 - Sở Hữu Cách
Của ------------ 의 ---------- ưi
của tôi ------------ 나의 (내) ------------- na-ưi (ne)
저의 (제) -------------- cho-ưi (chê)
của em trai ------------ 남동생의 --------- nam-tong-xeng-ưi
của anh, của cậu ----------- 너의-------- nơ-ưi
của mày ---------- 당신의 ---------- tang-xin-ưi
của ngài ---------- 선생님의 --------- xơn-xeng-nim-öi
của quí bà --------- 부인의 --------- bu-in-ưi
của bà ------------ 아주머니의 --------- a-chu-mơ-ni-ưi
của chúng tôi ------------ 우리들의/저희의 --------- u-ri-tư-rưi/chơ-hưi-ưi
của các vị ------------ 여러분의 -------- iơ-rơ-bun-ưi
Khi đại từ đi cùng với danh từ sở hữu cách thì 의 (ưi) đọc thành 에 (ê)
Em tôi -------- 내동생 -------- ne-tông-xeng
gia đình tôi ---------- 제가족 --------- chê-ca-chốc
quê hương chúng tôi --------- 제고향 -------- chê-cô-hiang
công ty của ngài --------- 선생님의 회사 ------- xơn-xeng-nim-ê-huê-xa
nhà của người ấy -------- 그 사람의 집 --------- cư-xa-ram-ê-chíp
bạn trai của chị gái --------- 누나의 남자 친구 --------- nu-na-ê-nam-cha-shin-cu
người yêu anh --------- 너의 애인 ----------- nơ-ê-e-in
nhà của ai -------- 누구의 집 --------- nu-cu-ê-chíp
xe của bố --------- 아버지의 차 -------- a-bơ-chi-ê-sha