Tieng Phap Edu

Phó từ, giới từ , liên từ trong ngôn ngữ Hàn Quốc

Tiếp theo các bài giảng về học tiếng hàn giao tiếp, trong khuôn khổ bài giảng ngày hôm nay các bạn sẽ được làm quen với từ loại tiếng hàn về : Phó từ, giới từ , liên từ, sở hữu cách.

>> Xem thêm: Tự học tiếng Hàn giao tiếp hiệu quả chỉ trong vòng 4 tuần




 

1 - một số từ loại về phó từ, liên từ, giới từ





 
Rất---------아주---------a-chu
hoàn toàn----------완전히 ---------oan-chơn-hi
qua---------너무 ---------nơ-mu
vừa mới---------아까 --------a-ca
cũng ----------또 ---------tô
nữa----------더 ----------tơ
có lẽ---------아마 ---------a-ma
nhất định----------반드시 ----------ban-tư-xi
chắc chắn-----------꼭 ---------cốc
ngay tức thì------------즉시 ---------chức-xi
ở ------------에서 ----------ê-xơ
từ ------------부터 ---------bu-thơ
đến-------------까지 ---------ca-chi
cùng, cùng với------------같이 ----------ca-shi
nếu, lỡ ra--------------만약 ---------man-iác
cho nên-------------그래서 ----------cư-re-xơ
tuy vậy nhưng------------그렇지만 ---------cư-rớt-chi-man
nhưng mà------------그런데 --------cư-rơn-tê
với----------와 ---------oa
cùng với------------과 ---------coa
nếu không thì------------안그러면 ---------an-cư-rơ-miơn
 

2 - Sở Hữu Cách

 
Của ------------ 의 ---------- ưi
của tôi ------------ 나의 (내) ------------- na-ưi (ne)
저의 (제) -------------- cho-ưi (chê)
của em trai ------------ 남동생의 --------- nam-tong-xeng-ưi
của anh, của cậu ----------- 너의-------- nơ-ưi
của mày ---------- 당신의 ---------- tang-xin-ưi
của ngài ---------- 선생님의 --------- xơn-xeng-nim-öi
của quí bà --------- 부인의 --------- bu-in-ưi
của bà ------------ 아주머니의 --------- a-chu-mơ-ni-ưi
của chúng tôi ------------ 우리들의/저희의 --------- u-ri-tư-rưi/chơ-hưi-ưi
của các vị ------------ 여러분의 -------- iơ-rơ-bun-ưi
 
Khi đại từ đi cùng với danh từ sở hữu cách thì 의 (ưi) đọc thành 에 (ê)
 
Em tôi -------- 내동생 -------- ne-tông-xeng
gia đình tôi ---------- 제가족 --------- chê-ca-chốc
quê hương chúng tôi --------- 제고향 -------- chê-cô-hiang
công ty của ngài --------- 선생님의 회사 ------- xơn-xeng-nim-ê-huê-xa
nhà của người ấy -------- 그 사람의 집 --------- cư-xa-ram-ê-chíp
bạn trai của chị gái --------- 누나의 남자 친구 --------- nu-na-ê-nam-cha-shin-cu
người yêu anh --------- 너의 애인 ----------- nơ-ê-e-in
nhà của ai -------- 누구의 집 --------- nu-cu-ê-chíp
xe của bố --------- 아버지의 차 -------- a-bơ-chi-ê-sha
This website was created for free with Own-Free-Website.com. Would you also like to have your own website?
Sign up for free